• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Tam Quốc Chess - SohaGame

Home » COLL là gì ? 42 công thức COLL – Định hướng và hoán vị góc tầng 3 Rubik

COLL là gì ? 42 công thức COLL – Định hướng và hoán vị góc tầng 3 Rubik

Tháng Mười 10, 2024 Tháng Mười 10, 2024 admin

Bạn đang theo dõi bài viết COLL là gì ? 42 công thức COLL – Định hướng và hoán vị góc tầng 3 Rubik tại Tamquocchess. Bạn có thể truy cập nhanh bằng mục lục của bài viết để có thể xem thông tin mình cần nhanh chóng nhất nhé.

Table of Contents

Toggle
  • 1. COLL là gì?
  • 2. Vì sao nên học COLL?
  • 3. 42 công thức COLL
  • 4. Nhóm Sune (S)
  • 5. Nhóm Anti – Sune (As)
  • 6. Nhóm L
  • 7. Nhóm U
  • 8. Nhóm T
  • 9. Nhóm Pi
  • 10. Nhóm H
  • 11. Nhóm khác

1. COLL là gì?

COLL là từ viết tắt của Corners of Last Layer, là một bộ các công thức giúp định hướng và hoán vị các góc tầng cuối của Rubik, sau khi đã tạo được dấu thập ở tầng cuối. Như vậy, sau COLL chúng ta còn còn phải thực hiện EPLL – Edge Orientation Last Layer hay hoán vị cạnh.

COLL thường được sử dụng để giải tầng cuối giải Rubik theo ZZ Method, Petrus vì khi bạn làm xong F2L là đã có dấu thập ở tầng cuối và nó tốt hơn cho OH so với OCLL/ PLL.

COLL cùng được dùng để bổ trợ cho phương pháp CFOP ( Fridrich) khi các cạnh của lớp cuối cùng đã định định hướng sau F2L.

Ngoài ra, cần phân biệt giữa COLL với CLL – Corners of Last Layer. Bởi vì CLL bảo toàn F2L nhưng không giữ định hướng các cạnh của lớp cuối cùng, nó làm cho các cạnh tầng cuối bị xáo trộn. Đối với một số trường hợp, CLL và COLL là cùng một thuật toán, nhưng đối với các trường hợp khác, CLL ngắn hơn COLL.

2. Vì sao nên học COLL?

Có một số thuật toán COLL không được tốt bằng các thuật toán thông thường mà bạn hay áp dụng. Nếu như bạn dùng COLL, bạn sẽ phải chấp nhận đánh đổi về mặt tốc độ. Nó sẽ giúp cho PLL của bạn nhanh hơn nhưng đồng thời cũng làm OLL của bạn chậm đi đôi chút. Tuy nhiên phần lớn chúng ta vẫn thấy việc đánh đổi này là đáng để thử.

Xem Thêm:   Top 10 khả năng đặc biệt tốt nhất của các lá bài Yugioh

3. 42 công thức COLL

COLL có 42 trường hợp khác nhau, được chia thành 7 nhóm dựa vào mặt vàng ở mỗi góc, bao gồm các nhóm là: S, As, L, U, T, Pi, H và nhóm khác.

42 công thức COLL 0

Duy nhất nhóm H bao gồm 4 trường hợp, còn các nhóm còn lại đều gồm 6 trường hợp tất cả. Ngoài ra, còn 2 trường hợp không nằm trong nhóm nào là hoán vị góc liền kề và hoán vị góc chéo vì chúng đã có full mặt vàng.

Lưu ý: Các trường hợp trong mỗi nhóm COLL được chia dựa trên vị trí mối quan hệ của các Ticker Đối nhau (đỏ >< cam, trắng >< vàng, xanh lá >< xanh dương) và Giống nhau.

Ví dụ

Giả sử đây là trường hợp bạn đang gặp phải và nó thuộc nhóm Sune (S).

42 công thức COLL 1

Khi bạn kéo xuống tìm, chắc chắn không trường hợp nào có màu sắc giống hệt. Nhưng bạn có thể áp dụng công thức của trường hợp 1 với ví dụ trên. Bởi vì:

Tiến hành nối các Ticker đối nhau và cùng màu với nhau ta có: Đường thẳng màu xanh dương để nối giữa hai Sticker có màu giống nhau, màu đỏđể nối Sticker có màu đối nhau.

42 công thức COLL 2

Như bạn thấy, hai trường hợp này đều có các đường thẳng nối y như nhau, cho nên hoàn toàn có thể áp dụng chung một công thức. Thông thường, bạn chỉ cần nhìn vào tối đa bốn Sticker là đã có thể nhận ra trường hợp gặp phải.

Xem Thêm:   Top 10 lá bài Yugioh hiếm có và đắt đỏ nhất

4. Nhóm Sune (S)

Nhóm Sune (S) 0

R U R’ U R U2′ R’

Nhóm Sune (S) 1

(L’ U2 L U2′) R (U’ L’ U L) R’

(U2) R U R’ U R2 D R’ U2 R D’ R2′

Nhóm Sune (S) 2

L’ (R U R’ U’) L (U2 R U2′ R’)

L’ R U R’ U’ L U2 R U2 R’

Nhóm Sune (S) 3

y’ (R U R’ U) (R U’ R D) (R’ U’ R D’) R2′

(U’) R U R’ U R U’ R D R’ U’ R D’ R2′

Nhóm Sune (S) 4

R U’ L’ U R’ U’ L

Nhóm Sune (S) 5

F’ (R U2′ R’ U2) R’ F2 (R U R U’) R’ F’

5. Nhóm Anti – Sune (As)

Nhóm Anti - Sune (As) 0

y R U2′ R’ U’ R U’ R’

R’ U’ R U’ R’ U2 R

Nhóm Anti - Sune (As) 1

y (R’ U’ R U’) (R’ U R’ D’) (R U R’ D) R2

(U2) R2 D R’ U R D’ R’ U R’ U’ R U’ R’

Nhóm Anti - Sune (As) 2

y2 R (L’ U’ L U) R’ (U2′ L’ U2 L)

(U2) R2 D R’ U2 R D’ R2 U’ R U’ R’

Nhóm Anti - Sune (As) 3

y2 (R U2 R’ U2′) L’ (U R U’ R’) L

(U2) R U2 R’ U2 L’ U R U’ R’ L

Nhóm Anti - Sune (As) 4

y2 L’ U R U’ L U R’

R’ U L U’ R U L’

Nhóm Anti - Sune (As) 5

(R U’ R’ U2) (R U’ R’ U2) (R’ D’ R) U (R’ D R)

6. Nhóm L

Nhóm L 0

F’ (r U R’ U’) (r’ F R)

Nhóm L 1

(U’) F R’ F’ r U R U’ r’

y’ (F R’ F’ r) (U R U’ r’)

Nhóm L 2

R’ U’ R U’ R’ U R U’ R’ U R U’ R’ U2 R

y (R U R’ U) (R U’ R’ U) (R U’ R’ U) R U2′ R’

Nhóm L 3

(U) R’ U’ R U R’ F’ R U R’ U’ R’ F R2

y’ r U2′ (R2′ F R F’) R U2′ r’

Nhóm L 4

(U’) R U2 R D R’ U2 R D’ R2

y’ (R U2 R D) (R’ U2 R D’) R2′

Nhóm L 5

(U2) R’ U2 R’ D’ R U2 R’ D R2

y2 (R’ U2 R’ D’) (R U2 R’ D) R2

7. Nhóm U

Nhóm U 0

y2 (R U R’ U R U2′ R2′) (U’ R U’ R’ U2 R)

Nhóm U 1

R’ F (R U’ R’ U’) (R U R’ F’) (R U R’ U’) (R’ F R F’ R)

Nhóm U 2

y2 R2 D (R’ U2 R) D’ (R’ U2 R’)

Xem Thêm:   Các công thức (Pattern) chơi Rubik 4x4 đẹp và đặc biệt

Nhóm U 3

F (R U’ R’ U) (R U R’ U) (R U’ R’ F’)

Nhóm U 4

R2′ D’ (R U2 R’) D (R U2 R)

Nhóm U 5

(R’ U2 R) F (U’ R’ U’ R) U F’

8. Nhóm T

Nhóm T 0

(R U2′ R’ U’ R U’ R2′) (U2′ R U R’ U R)

Nhóm T 1

(R’ U R) U2′ L’ (R’ U R U’) L

Nhóm T 2

y (l’ U’ L U) (R U’ r’ F)

Nhóm T 3

y2 F (R U R’ U’) (R U’ R’ U’) (R U R’ F’)

Nhóm T 4

y’ (r U R’ U’) (r’ F R F’)

Nhóm T 5

(R’ U R2 D) (r’ U2 r) (D’ R2′ U’ R)

9. Nhóm Pi

Nhóm Pi 0

R U2′ R2′ U’ R2 U’ R2′ U2′ R

Nhóm Pi 1

y F (U R U’ R’) (U R U’ R2′) F’ R (U R U’ R’)

(U) F U R U’ R’ U R U’ R2 F’ R U R U’ R’

R’ F2 R U2 R U2 R’ F2 U’ R U’ R’

Nhóm Pi 2

y F (U R U’ R’) (U R U2′ R’) (U’ R U R’) F’

(U) F U R U’ R’ U R U2 R’ U’ R U R’ F’

Nhóm Pi 3

(R U R’ U’) R’ F (R2 U R’ U’) (R U R’ U’) F’

Nhóm Pi 4

y’ (R U R’ U) F’ (R U2′ R’ U2′) (R’ F R)

(U2) L’ U R U’ L U’ R’ U’ R U’ R’

Nhóm Pi 5

(R U D’) (R U R’ D) (R2 U’ R’ U’) R2′ U2′ R

R2’ D’ R U R’ D R U R U’ R’ U R U R’ U R

10. Nhóm H

Nhóm H 0

(R U R’ U) (R U’ R’ U) R U2′ R’

(U) R U2 R’ U’ R U R’ U’ R U’ R’

Nhóm H 1

F (R U’ R’ U) (R U2 R’ U’) (R U R’ U’) F’

Nhóm H 2

(R U R’ U) (R U L’ U) R’ U’ L

R’ F’ R U2 R U2 R’ F U’ R U’ R’

Nhóm H 3

y F (R U R’ U’) (R U R’ U’) (R U R’ U’) F’

(U) F R U R’ U’ R U R’ U’ R U R’ U’ F’

11. Nhóm khác

Nhóm khác 0

L’ R’ U2 R U R’ U2 L U’ R

L R U2 R’ U’ R U2 L’ U R’

Nhóm khác 1

R2 U’ R2 U’ R2 U y’ R U R’ B2 R U’ R’

R’ U’ R F2 R’ U R U y’ R2 U’ R2 U’ R2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết COLL là gì ? 42 công thức COLL – Định hướng và hoán vị góc tầng 3 Rubik do Tamquocchess sưu tầm. Mong rằng các bạn có những thông tin bổ ích nhé. Mọi thông tin khiếu nại về bản quyền vui lòng liên hệ contact để xử lý nhanh nhất nhé. Cảm ơn các bạn.

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh về các loại trò chơi
Luật chơi và nhân vật trong Ma sói New Moon Board Game
Giải Rubik nâng cao – Bước 1: Tạo khối 1x2x3 (First Block – FB) theo Roux Method

Chuyên mục: Giải Ngố

Previous Post: « Giới thiệu về Bộ công thức ZBLL giải tầng cuối Rubik 3×3
Next Post: Các công thức (Pattern) chơi Rubik 3×3 đẹp và đặc biệt »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Kasper Schmeichel – Hậu vệ xuất sắc của Leicester City Hành trình từ những ngày đầu đến vinh quang đỉnh cao
  • Davinson Sánchez: Hành Trình Vươn Cao của Cầu Thủ Trẻ Colombia
  • Gà có vảy dặm: Bí quyết chọn giống gà chọi chiến thắng
  • Từ vựng tiếng Anh về các loại trò chơi
  • Luật chơi và nhân vật trong Ma sói New Moon Board Game

Footer

Tam Quốc Chess – SohaGame

Tam Quốc Chess – SohaGame- Đăng Nhập 7 Ngày – Full ngay bể tướng SSR
Tổng đài: 19006639
Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Nguyễn Thị Thùy Dung
Email:hotro@sohagame.vn
Hỗ trợ://hotro.sohagame.vn

Công ty TNHH Soha – Địa chỉ: Tầng 19, tòa nhà Center Building, Hapulico Complex
số 1 Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

Điều khoản – Chính sách bảo mật – Hướng dẫn cài đặt và gỡ bỏ – Kịch bản hướng dẫn

Chơi quá 180 phút một ngày sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629